một công ty được chứng nhận ISO 9001, ISO 22000, FAMI-QS

  • sns04
  • sns01
  • sns03
ny_bg

Mỹ phẩm

  • Kẽm Glycinate chelate tối ưu để bổ sung kẽm cho động vật

    DeGly Zn (Kẽm Glycinate)

    Kẽm Glycinate chelate tối ưu để bổ sung kẽm cho động vật

    Dòng DeGly Zn Kẽm Glycinate Sản phẩm Thành phần chính Zn≥ Axit amin≥ Độ ẩm≤ Tro thô Protein thô≥ DeGly Zn 210 Kẽm Glycinate 21% 22% 12% 35-40% 25% Ngoại hình: Bột trắng Tỷ trọng (g/ml): 0,9- 1.0 Phạm vi kích thước hạt: 0,6mm Tỷ lệ vượt qua 95% Pb≤ 20mg/kg As≤5mg/kg Cd≤10mg/kg Chức năng 1. Cải thiện tăng trưởng hàng ngày và khả năng miễn dịch của heo con 2. Cải thiện tỷ lệ thụ thai của lợn nái và số lượng lứa đẻ 3. Cải thiện chất lượng tinh trùng và hiệu suất cơ thể của...
  • Ferrous Glycinate Chelate tối ưu để bổ sung sắt cho động vật

    DeGly Fe (Sắt Glycinate)

    Ferrous Glycinate Chelate tối ưu để bổ sung sắt cho động vật

    Dòng Glycinate sắt Sản phẩm Thành phần chính Fe≥ Axit amin≥ Độ ẩm≤ Tro thô Protein thô≥ DeGly Fe 170 Ferrous Glycinate 17% 21% 11% 35-40% 24% DeGly Fe 210 Ferrous Glycinate 21% 27% 5% 40-45% 30% Ngoại hình: Bột màu kem Mật độ (g/ml): 0,9-1,0 Phạm vi kích thước hạt: 0,6mm tỷ lệ vượt qua 90% Pb≤ 20mg/kg As≤5mg/kg Chức năng 1. cải thiện đáng kể quá trình tổng hợp huyết sắc tố của cơ thể để tạo ra da & lông heo con đỏ tươi...
  • Đồng tối ưu Glycinate Chelate để bổ sung đồng cho động vật

    DeGly Cu (Đồng Glycinate)

    Đồng tối ưu Glycinate Chelate để bổ sung đồng cho động vật

    Dòng sản phẩm DeGly Cu Copper Glycinate Thành phần chính Cu≥ Axit amin≥ Độ ẩm≤ Tro thô Protein thô≥ DeGly Cu Copper Glycinate 21% 25% 5% 30-35% 29% Ngoại hình: Bột màu xanh Tỷ trọng (g/ml): 0,9-1,5 Phạm vi kích thước hạt: 0,42mm tỷ lệ vượt qua 95% Pb≤ 20mg/kg As≤5mg/kg Cd≤10mg/kg Chức năng 1. Có lợi cho quá trình tổng hợp huyết sắc tố và sự trưởng thành của hồng cầu, duy trì quá trình chuyển hóa bình thường của sắt và có thể ngăn ngừa bệnh thiếu máu do thiếu đồng...
  • Mangan Glycinate Chelate tối ưu để bổ sung Mn cho động vật

    DeGly Mn (Mangan Glycinate)

    Mangan Glycinate Chelate tối ưu để bổ sung Mn cho động vật

    Phức hợp Mangan Glycinate (DeGly Mn) Sản phẩm Thành phần chính Mn≥ Axit amin≥ Độ ẩm≤ Tro thô Protein thô≥ DeGly Mn Mangan Methionine, Glycine, Mangan Sulfate 22% 29,7% 12% 59-65% 34% Ngoại hình: Bột gần như trắng Tỷ trọng ( g/ml): 0,9-1,2 Phạm vi kích thước hạt: 0,42mm tỷ lệ vượt qua 95% Pb≤ 40mg/kg As≤10mg/kg Cd≤5mg/kg Mangan Glycinate là một OTM cho tất cả các loại hỗn hợp trộn sẵn, thức ăn hỗn hợp và thức ăn hỗn hợp, để cải thiện thức ăn chăn nuôi của tất cả các loài....
  • Canxi Glycinate chelate tối ưu để bổ sung canxi cho động vật

    DeGly Ca (Canxi Glycinate)

    Canxi Glycinate chelate tối ưu để bổ sung canxi cho động vật

    Dòng sản phẩm Canxi Glycinate Thành phần chính Ca≥ Axit amin≥ Độ ẩm≤ Tro thô Protein thô≥ DeGly Ca Canxi Glycinate 16% 19% 10% 35-40% 22% Ngoại hình: Bột màu trắng Mật độ (g/ml): 0,9-1,0 Kích thước hạt Phạm vi: 0.6mm tỷ lệ chuyền 95% Pb≤ 10mg/kg As≤20mg/kg Cd≤10mg/kg Chức năng 1. Bổ sung nhanh Ca cho động vật thủy sản, đặc biệt đáp ứng nhu cầu tăng trưởng lột xác của giáp xác 2. Rắc DeGly Ca trước khi bón phân tại miệng ao có thể cải thiện tổng...