một công ty được chứng nhận ISO 9001, ISO 22000, FAMI-QS

  • sns04
  • sns01
  • sns03
ny_bg

Mỹ phẩm

  • Hiệu suất Copper Methionine Chelate để bổ sung đồng cho động vật

    DeMet Cu (Đồng Methionine)

    Hiệu suất Copper Methionine Chelate để bổ sung đồng cho động vật

    Đồng Methionine - Sản phẩm DeMet Cu Thành phần chính Cu≥ Axit amin≥ Độ ẩm≤ Tro thô Protein thô≥ DeMet Cu Đồng Methionine 16,8% 78% 2% 25-30% 45% Ngoại hình: Bột màu xanh Tỷ trọng (g/ml): 0,5-0,7 Phạm vi kích thước hạt: Tỷ lệ sàng 0,42mm 95% Pb≤20mg/kg As≤10mg/kg Chức năng 1. Duy trì quá trình chuyển hóa bình thường của sắt để tổng hợp huyết sắc tố và sự trưởng thành của hồng cầu, đồng thời ngăn ngừa bệnh thiếu máu do thiếu đồng của động vật 2. Thúc đẩy tăng trưởng của pi...
  • Hiệu suất Chromium Methionine Chelate để bổ sung Chromium cho động vật

    DeMet Cr (Chromium Methionine)

    Hiệu suất Chromium Methionine Chelate để bổ sung Chromium cho động vật

    Dòng Chromium Methionine (DeMet Cr) Sản phẩm Thành phần chính Cr≥ Độ ẩm≤ Tro thô Protein thô≥ Cd≤ DeMet Cr 70 Chromium Methionine 7% 5% 35-40% 35%/DeMet Cr 01 Chromium Methionine 0,1% 5% 88-90% 0,5% 10mg/kg DeMet Cr 02 Chromium Methionine 0,2% 5% 96-97% 1% 10mg/kg Hình thức: Bột hồng (DeMet Cr 70), Bột hoa lan (DeMet Cr 01 & 02) Tỷ trọng (g/ml): 0,9 -1,2 (DeMet Cr 01 & 02), 0,7-0,8 (DeMet Cr70) Phạm vi kích thước hạt: 0....
  • Hiệu suất Mangan Methionine Chelate để bổ sung Mangan cho động vật

    DeMet Mn (Mangan Methionine)

    Hiệu suất Mangan Methionine Chelate để bổ sung Mangan cho động vật

    Mangan Methionine cho sản phẩm DeMet Mn Thành phần chính Mn≥ Axit amin≥ Độ ẩm≤ Tro thô Protein thô≥ DeMet Mn Mangan Methionine 15% 40% 3% 45-50% 24% Ngoại hình: Bột màu trắng Tỷ trọng (g/ml): 0,8 -0,95 Phạm vi kích thước hạt: 0,42mm tỷ lệ vượt qua 95% Pb≤ 5mg/kg As≤5mg/kg Cd≤5mg/kg Mangan Methionine là một chelate hữu cơ bao gồm mangan và methionine được sử dụng làm nguồn mangan hữu cơ cho tất cả các loài.Hướng dẫn ứng dụng cho DeMet Mn A...
  • Hiệu suất Selenium Methionine Chelate để bổ sung Selenium cho động vật

    DeMet Se (Selenium Methionine)

    Hiệu suất Selenium Methionine Chelate để bổ sung Selenium cho động vật

    Dòng Selenium Methionine Sản phẩm Thành phần chính Cr≥ Độ ẩm≤ Tro thô Protein thô≥ DeMet Se 10 Selenium Methionine 1% 10% 88-90% 9,3% DeMet Se 05 Selenium Methionine 0,5% 10% 90-92% 4,69% DeMet Se 02 Selenium Methionine 0,2% 10% 94-95% 1,86% Ngoại hình: Bột màu tím nhạt (DeMet Se 10), Bột màu trắng nhạt (DeMet Se 05 & 02) Tỷ trọng (g/ml): 0,85-0,95 (DeMet Se 02), 0,85- 0,90 (DeMet Se 10 & 05) Phạm vi kích thước hạt: 0,85mm tỷ lệ vượt qua 95% ...
  • Hiệu suất Zinc Methionine Chelate để bổ sung kẽm cho động vật

    DeMet Zn (Kẽm Methionine)

    Hiệu suất Zinc Methionine Chelate để bổ sung kẽm cho động vật

    Kẽm Methionine (DeMet Zn 170/DeMet Zn 190) Sản phẩm Thành phần chính Zn≥ Axit amin≥ Độ ẩm≤ Tro thô Protein thô≥ DeMet Zn170 DeMet Zn190 Kẽm Methionine 17,2%19% 78% 42% 2% 5% 25-30% 45% 24% Ngoại hình: Bột màu trắng Mật độ (g/ml): 0,4-0,5 (DeMet Zn170), 0,9-1,0 (DeMet Zn190) Phạm vi kích thước hạt: 0,42mm tỷ lệ vượt qua 95% Pb≤ 5mg/kg As≤5mg/kg Cd≤ 6mg/kg Chức năng 1. Cải thiện tăng trưởng hàng ngày và khả năng miễn dịch của heo con 3. Cải thiện chất lượng tinh trùng và hiệu suất cơ thể 4. ...
  • Hiệu suất Iron Methionine Chelate để bổ sung sắt cho động vật

    DeMet Fe (Sắt Methionine)

    Hiệu suất Iron Methionine Chelate để bổ sung sắt cho động vật

    Ferrous Methionine Chelate(DeMet Fe) Thành phần chính của sản phẩm Fe≥ Axit amin≥ Độ ẩm≤ Tro thô Protein thô≥ DeMet Fe Ferrous Methionine 13% 34% 5% 35-40% 20% Ngoại hình: Bột màu nâu Tỷ trọng (g/ml): 0,85 -0,95 Phạm vi kích thước hạt: 0,25mm tỷ lệ vượt qua 98% Pb≤ 20mg/kg As≤5mg/kg Bổ sung Fe Methionine có thể làm tăng chất lượng thịt ức của gà thịt, cải thiện khả năng miễn dịch và năng suất sinh sản. .